Vậy là chỉ còn vài ngày nữa thôi là năm 2023 sẽ chính thức kết thúc, nhường chỗ cho năm 2024. Liệu bước sang năm Giáp Thìn, trong 12 con giáp thì tuổi nào tốt và tuổi nào xấu? Sao hạn năm 2024 sẽ chiếu vào con giáp nào? Để giải đáp thắc mắc trên thì hãy cùng Linh Anh tra cứu bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp chính xác bên dưới nhé!
1. Bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp
Giữa nam mạng và nữ mạng cùng tuổi sẽ có sao và hạn chiếu khác nhau. Dưới đây sẽ cụ thể từng bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp chính xác:
1.1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Canh Tý | 1960 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý | 1996 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1.2. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Sửu | 1961 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Sửu | 1973 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Sửu | 2009 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1.3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Canh Dần | 1950 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Nhâm Dần | 1962 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Dần | 1974 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Dần | 1986 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Dần | 2010 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
>> Xem thêm: Tam tai là gì? Tuổi phạm Tam Tai năm 2024 và cách giải hạn
1.4. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Mão
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Tân Mão | 1951 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Quý Mão | 1963 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão | 1987 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Mão | 2011 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
1.5. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Thìn | 2000 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn |
1.6. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Tỵ | 2013 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
>> Xem thêm: Chọn tuổi xông đất 2024 đẹp cho gia chủ gặp nhiều may mắn
1.7. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao THái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Giáp Ngọ | 2014 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
1.8. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Quý Mùi | 1943 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Ất Mùi | 1955 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Mùi | 1991 | Sao Kế Đô – Hạn ĐỊa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
>> Xem thêm: Bảng tra hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc 2024 cho tất cả các tuổi
1.9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Thân | 1944 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Bính Thân | 1956 | Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Thân | 1980 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
1.10. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Thân | 1944 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Bính Thân | 1956 | Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Thân | 1980 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
1.11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Bính Tuất | 1946 | Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Tuất | 1970 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tuất | 2006 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
>> Xem thêm: Những tuổi phạm Thái Tuế 2024 nặng nhất bạn nên biết để tránh
1.12. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Đinh Hợi | 1947 | Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Hợi | 1971 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Hợi | 1983 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
2. Sao chiếu mệnh là gì?
Theo Cửu Diệu Tinh Quân, chúng ta có tất cả 9 chòm sao chiếu mệnh, mỗi sao chiếu mệnh sẽ có mức độ ảnh hưởng tốt – xấu khác nhau lên từng tuổi theo từng năm. Những ảnh hưởng này sẽ phụ thuộc theo ngũ hành của các sao và sự chi phối của ngũ hành âm – dương và phúc đức từng bản mệnh.
Có tổng cộng 9 chòm sao chiếu mệnh và sẽ được chia ra thành 3 nhóm với những ý nghĩa khác nhau:
Nhóm sao tốt | Sao Thái Dương | Thuộc về an khang – thịnh vượng. Nam giới sao này được chiếu mệnh sẽ tốt hơn nữ giới, vì nữ giới sẽ khá vất vả. |
Sao Thái Âm | Thường về danh vọng, sự nghiệp. Sao này nếu chiếu mệnh nữ giới sẽ tốt hơn. | |
Sao Mộc Đức | Thường về cát lành, an yên. Nữ giới chiếu mệnh sao này cần chú ý bệnh tật phát sinh về máu, huyết, còn nam giới thì về mắt. | |
Nhóm sao xấu | Sao La Hầu | Thường là khẩu thiệt tinh. Người bị sao này chiếu mệnh dễ dính nạn thị phi, những công việc dễ dính đến pháp luật, cuộc sống khó khăn và bệnh tật liên miên xoay quanh về máu, mắt. Đặc biệt, nam giới cần hết sức cẩn trọng hơn so với nữ giới. |
Sao Kế Đô | Thường mắc thị phi, họa vô đơn chí. Cuộc sống gia đạo có sự lục đục, dối lừa nhưng nếu đi xa nhà lại làm ăn khấm khá. Sao này kỵ với nữ giới hơn nam giới. | |
Sao Thái Bạch | Thường tiêu hao tiền bạc, trong công việc dễ bị tiểu nhân quấy phá. Quanh năm sao này kỵ màu trắng. | |
Nhóm sao trung tính | Sao Vân Hớn | Thường về tật ách. Sao nam chiếu mệnh dễ gặp tai hình, thương tật, dính đến vòng lao lý. Còn nữ giới sẽ không tốt cho thai sản. |
Sao Thổ Tú | Thường gặp tiểu nhân, không hợp đi xa làm ăn vì dễ bị hãm hại, gia đạo không an yên và thua lỗ khi kinh doanh. | |
Sao Thuỷ Diệu | Thường về tài lộc hỷ. Sao này kỵ tháng 4 và tháng 8. Nữ giới cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói để tránh bị đàm tiếu. Hạn chế việc đi sông nước vì dễ gặp nạn. |
3. Tính chất của các hạn chiếu mệnh
Sao chiếu mệnh có 9 sao thì hạn chiếu mệnh sẽ có 8 hạn, mỗi một hạn nói lên một điềm báo khác nhau:
- Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn): đề phòng tay chân, dễ dính bệnh nặng.
- Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): đề phòng các bệnh về xương khớp.
- Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): đề phòng hao hụt tiền của.
- Hạn Thiên Tinh (Xấu): đề phòng thị phi, kiện cáo.
- Hạn Toán Tận (Đại hạn): đề phòng mất mát tài sản, làm ăn thua lỗ.
- Hạn Thiên La (Xấu): đề phòng sức khỏe, tinh thần dễ đi xuống.
- Hạn Địa Võng (Xấu): đề phòng kiện cáo, thị phi.
- Hạn Diêm Vương (Xấu): gia đạo dễ có tin buồn.
Trên đây là thông tin các sao và hạn chiếu mệnh cùng bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất để các bạn có thể tham khảo. Hy vọng bài viết trên có ích cho bạn. Tiếp tục theo dõi Linh Anh để không bỏ lỡ các bài viết tướng số vào dịp năm mới nhé!
Linh Anh sử dụng nguồn tham khảo uy tín từ tổ chức y dược - học thuật chính thống và tài liệu từ cơ quan chính phủ, nhằm hỗ trợ và đảm bảo thông tin chính xác, minh bạch, đáng tin cậy. Để hiểu rõ hơn cách duy trì và kiểm soát chất lượng nội dung, mời quý độc giả tham khảo Quy trình biên tập của chúng tôi.
Thẩm mỹ Quốc tế Linh Anh hiện đang sở hữu 10 chi nhánh trải dài khắp cả nước và là đơn vị hoạt động nổi bật trong lĩnh vực thẩm mỹ tại Việt Nam với đa dạng các dịch vụ như Phun xăm thẩm mỹ, Điều trị da, Trẻ hóa da, Tắm trắng, Triệt lông,… Đặc biệt, với việc định hình thẩm mỹ chuẩn phong thủy, Linh Anh đã và đang giúp cho hàng triệu khách hàng trở nên xinh đẹp và tự tin hơn.